TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khuyến

khuyến

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

khuyến

to encourage

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to advise

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

extension

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Geltungsbereich der Sicherheitszeichen umfasst Gebots-, Verbots-, Warn- und Rettungszeichen

Phạm vi hiệu lực của các biển hiệu an toàn bao gô'm: khuyến cáo, cấm, cảnh báo, cấp cứu

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikrobiologischer Arbeitsplatz und Hinweise zum Arbeiten mit Mikroorganismen.

Chỗ làm việc với vi sinh vật và các khuyến cáo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Unterbreitung aktueller Angebote, z.B. Saisonangebote, Reifenwechsel.

Thông tin cho khách hàng về các khuyến mãi hiện hành như khuyến mãi theo mùa, thay bánh xe.

Beim Nachfüllen nur das vom Hersteller empfohlene Gefrierschutzmittel verwenden.

Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.

Mit einem Messgerät (Refraktometer) kann die Frostschutzgrenze ermittelt werden. Sie sollte unter – 25 °C liegen.

Giới hạn này nên nằm dưới -25 ˚C. Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

extension

khuyến (mở rộng, phát triển)

Truyền đạt, thông báo thông tin rõ ràng giúp cho con người hình thành các ý tưởng đúng đắn và đưa ra những quyết định đúng.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

khuyến

to encourage, to advise