Việt
khuyến
Anh
to encourage
to advise
extension
Der Geltungsbereich der Sicherheitszeichen umfasst Gebots-, Verbots-, Warn- und Rettungszeichen
Phạm vi hiệu lực của các biển hiệu an toàn bao gô'm: khuyến cáo, cấm, cảnh báo, cấp cứu
Mikrobiologischer Arbeitsplatz und Hinweise zum Arbeiten mit Mikroorganismen.
Chỗ làm việc với vi sinh vật và các khuyến cáo.
v Unterbreitung aktueller Angebote, z.B. Saisonangebote, Reifenwechsel.
Thông tin cho khách hàng về các khuyến mãi hiện hành như khuyến mãi theo mùa, thay bánh xe.
Beim Nachfüllen nur das vom Hersteller empfohlene Gefrierschutzmittel verwenden.
Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.
Mit einem Messgerät (Refraktometer) kann die Frostschutzgrenze ermittelt werden. Sie sollte unter – 25 °C liegen.
Giới hạn này nên nằm dưới -25 ˚C. Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.
khuyến (mở rộng, phát triển)
Truyền đạt, thông báo thông tin rõ ràng giúp cho con người hình thành các ý tưởng đúng đắn và đưa ra những quyết định đúng.
to encourage, to advise