Việt
sự đúng
sự chính xác
Đức
Stand
Präzisierung
Hierzu wird zunächst ein möglicher oder wahrscheinlicher Ansatz formuliert und dann auf seine Akzeptanz experimentell überprüft (siehe nächste Seite).
Ở đây đầu tiên một phương trình tiếp cận khả dĩ được thiết lập và sau đó được kiểm tra sự đúng đắn của nó bằng thực nghiệm (xem trang tới).
Stand /der; [e]s, Stände [’JtEnda]/
(o PI ) sự đúng;
Präzisierung /die; -, -en (bildungsspr.)/
sự chính xác; sự đúng;