Kröpfung /f =, -en (kĩ thuật)/
cái] khuỷu, khuỷu nói ống; [sự] uón cong, uốn, nếp gắp, chỗ uôn; [sự] tán.
Gelenk /n -(e)s,/
1. (giải phẫu) khdp, khớp xương, khuỷu (tay, chân); der Arm ist aus dem Gelenk tay bị trật khóp; 2. (kĩ thuật) khóp, khuỷu, bản lề, khóp nói.
Krummer /m -s, =/
1. (nông nghiệp) [cái] máy xới đất; 2. (kĩ thuật) khuỷu, khuỷu nôi.
Knimmzapfen /m -s, = (kĩ thuật)/
tay quay, khuỷu (trục khuỷu), trục khuỷu, trục cơ.
- köpf /m -(e)s, -köpf/
1. tay quay, khuỷu (trục khuỷu), tay gạt, tay cào, tay vặn, qủa vặn; 2. con trượt, con chạy, đầu chữ thập, đầu cốp; 3. chỗ giao nhau, chạc chữ thập, khóp nổi chữ thập; (đưỏng sắt) đầu ghi, tâm ghi; - köpf
Schenkel /m -s, =/
1. đùi, mông, bắp đùi, bắp vế; 2. (kĩ thuật) cái khuỷu, khuỷu nôi óng, chân (com pa); 3. (toán) canh.
Knie /n -s, =/
1. đầu gối, khóp gối; auf den Knie n Stehen [liegen] qùi gối, das Knie [die -] vor j-m beugen bái phục ai, khâm phục ai; j-n in [auf] die Knie zwingen đặt ai lên đầu gói; j-m weiche Knie machen làm ai sợ rụng rôi; j-n übers - légen đánh ai, quất ai, vụt ai; ins Knie géhen ngồi xổm, ngồi chồm hỗm; 2. chỗ cong, chỗ ngoặt, cung sông, khúc uốn của sông, cung đường, khúc uốn cong của đưòng cua; 3. (kỉ thuật) cái khuỷu, khuỷu nối ống, đầu óng cong, khuýu ống, sắt góc, thép góc, thưóc cong; ♦ in die Knie gehen bị chinh phục, khuất phục, phục tùng, chịu nhịn; etw. übers Knie bréchen làm cái gì vội vã; éinen Streit übers Knie bréchen bắt đầu cãi vã không vì lí do gì.