throw
[ɵrou]
o độ dịch thẳng đứng; hành trình
- Cự ly dịch chuyển thẳng đứng của đứt gãy.
- Throw đôi khi dùng đồng nghĩa với hành trình (stroke).
o độ xê dịch của đứt gãy; độ lệch tâm
§ throw into gear : nhả côn, chuyển tốc độ
§ throw the hole off : khoan giếng tâm sai (gây khó khăn cho việc khoan giếng thẳng)
§ throw out of gear : nhả máy, đạp côn
§ apparent throw : độ xê dịch biểu kiến
§ fault throw : độ xê dịch của đứt gãy
§ horizontal throw : độ xê dịch ngang
§ normal throw : độ xê dịch bình thường
§ total throw : độ xê dịch tổng cộng của đứt gãy
§ vertical throw : độ xê dịch thẳng đứng
§ throw of pump : bước của bơm
§ throw a cob in the wheel : cho ngừng động cơ
§ throw off the rope : tháo bánh xe khỏi khoan cáp
§ throw on the rope : móc cáp
§ throw the chain : quấn xích quanh ống
§ throw-off : bộ nhả cần truyền động trên cơ cấu bơm trung tâm (khai thác)