Việt
sự ném
tâm sai
bán kính tâm sai
bán kính tay quay
khuỷu
hình trình '
độ lắc
độ dao động
biên độ
con trượt của ụ chia
định tâm
Anh
throw
Ein Maß für die „Wärmeschwingungen“ ist die Temperatur das Leiters.
Thước đo của mức độ “dao động nhiệt” là nhiệt độ của vật dẫn điện.
Baut man einen Schwingungsdämpfer (Stoßdämpfer) zwischen die beiden Massen ein, so wird die Schwingungsweite kleiner, die Schwingung klingt schneller ab.
Nếu gắn vào giữa hai khối lượng một bộ giảm chấn (giảm xóc), biên độ dao động sẽ nhỏ đi và dao động được tắt đi nhanh hơn.
Eine genauere Erfassung der angesaugten Luftmasse durch Heißfilm-Luftmassenmesser mit Rückstrom-Erkennung ermöglicht den Betrieb des Motors in einem engeren Lambda- Fenster.
Hệ thống sử dụng bộ đo khối lượng không khí bằng màng nhiệt hai chiều cho phép đo chính xác khối lượng không khí và vận hành động cơ với có biên độ dao động hẹp hơn.
Überschwingweite
Biên độ dao động
Diese werden ergänzt duch Kurzzeitwerte, welche die Konzentrationsschwankungen um den Schichtmittelwert nach oben hin und in der Dauer und Häufigkeit beschränken.
Nồng độ này được bổ sung bằng nồng độ ngắn hạn là các nồng độ dao động trên nồng độ giới hạn trung bình cho phép trong một ca làm việc, và bị giới hạn về thời gian và tần số phơi nhiễm.
sự ném; tâm sai; bán kính tâm sai; bán kính tay quay; khuỷu; hình trình (pittông)' , độ lắc; độ dao động; biên độ; con trượt của ụ chia; định tâm