TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bán kính tay quay

bán kính tay quay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tay quay

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

khuỷu trục

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trục khuỷu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự ném

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tâm sai

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bán kính tâm sai

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

khuỷu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

hình trình '

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

độ lắc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

độ dao động

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

biên độ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

con trượt của ụ chia

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

định tâm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

bán kính tay quay

crankthrow

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

throw of crank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crankthrow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 throw of crank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

throw

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die niedrigeren Drehzahlen werden hohe Laufleis­ tungen und durch den größeren Kurbelradius grö­ ßere Drehmomente erzielt.

Vòng quay thấp hơn nên động cơ đạt được độ bền cao hơn, và do bán kính tay quay lớn hơn nên momen xoắn đạt được cũng lớn hơn.

Durch Vergrößerung des Kurbelradius an der Prüfvorrichtung wird auch der Zug- und Druckhub des Dämpfers vergrößert und es entstehen weitere geschlossene Kurven.

Khi tăng bán kính tay quay ở thiết bị kiểm định, khoảng chạy kéo và nén của bộ giảm chấn cũng tăng theo và tạo thêm các đường cong khép kín khác.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

crankthrow

trục khuỷu, tay quay; bán kính tay quay

throw

sự ném; tâm sai; bán kính tâm sai; bán kính tay quay; khuỷu; hình trình (pittông)' , độ lắc; độ dao động; biên độ; con trượt của ụ chia; định tâm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

crankthrow

khuỷu trục, tay quay; bán kính tay quay

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

throw of crank

bán kính tay quay

 crankthrow

bán kính tay quay

 crankthrow /cơ khí & công trình/

bán kính tay quay

 throw of crank /cơ khí & công trình/

bán kính tay quay

 throw of crank

bán kính tay quay

 crankthrow, throw of crank /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/

bán kính tay quay