Việt
khuỷu trục
tay quay
phân đoạn khuỷu
bán kính tay quay
Anh
cranked portion of shaft
crank throw
crankthrow
Đức
Kurbel
Kurbelkröpfung
Nach ihrem Verwendungszweck unterteilt man Wellen auch in Antriebswellen, Getriebewellen, Kurbelwellen, Nockenwellen sowie Gelenkwellen.
Tùy theo ứng dụng, các loại trục truyền được chia thành trục dẫn động, trục truyền động bánh răng (trục hộp số), trục khuỷu, trục cam cũng như các trục khớp nối (các đăng).
Verwendung z.B. für Kurbelwellen, Nockenwellen, Pleuelstangen, Lenkungsteile, Bremstrommeln, Bremsscheiben, Bremssättel.
Ứng dụng: thí dụ dùng làm trục khuỷu, trục cam, thanh truyền, các bộ phận lái, trống phanh, đĩa phanh, yên phanh.
khuỷu trục, tay quay; bán kính tay quay
[EN] crank throw
[VI] Khuỷu trục, phân đoạn khuỷu
Kurbel /[’korbal], die; -, -n/
tay quay; khuỷu trục;