TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân đoạn khuỷu

Khuỷu trục

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

phân đoạn khuỷu

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

phân đoạn khuỷu

crank throw

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

phân đoạn khuỷu

Kurbelkröpfung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kurbelkröpfung. Sie besteht aus dem Wellenzapfen und den beiden Kurbelwangen.

Phân đoạn khuỷu bao gồm cổ khuỷu và đôi má khuỷu.

Kurbelkröpfungen für Parallelzylinder sind immer gleichgerichtet.

Phân đoạn khuỷu cho những xi lanh song song luôn được đặt cùng hướng.

So liegen z.B. bei Vierzylinder-Reihenmotoren alle Kurbelkröpfungen der Kurbelwelle in einer Ebene, bei Sechszylinder- Reihenmotoren dagegen sind die Kurbelkröpfungen um 120° zueinander versetzt.

Như thế, thí dụ ở động cơ bốn xi lanh thẳng hàng, tất cả những phân đoạn khuỷu của trục khuỷu đều nằm trên một mặt phẳng. Ngược lại, ở động cơ sáu xi lanh thẳng hàng, những phân đoạn khuỷu nằm so le với nhau 120˚.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Kurbelkröpfung

[EN] crank throw

[VI] Khuỷu trục, phân đoạn khuỷu