Việt
e
tay quay
khuỷu
tay gạt
tay cào
tay vặn
qủa vặn
con trượt
con chạy
đầu chữ thập
đầu cốp
chỗ giao nhau
chạc chữ thập
khóp nổi chữ thập
Đức
- köpf
Wird die Drosselklappe geöffnet, bewegt die Drosselklappenwelle die Schleifarme, die die Widerstandsbahnen abtasten.
Khi van bướm ga mở, trục quay của bướm ga di chuyển các con chạy trượt trên các băng điện trở.
Sie bestehen aus Schleifer und Leiterbahn. Verändert der Schleifer seine Position, verändert sich der Widerstand.
Con chạy của chiết áp vành trượt di chuyển trên thanh điện trở và làm thay đổi điện áp đo được.
Soll das Drosselklappensignal als Hauptlastsignal verwendet werden, werden die Potentiometer mit doppelten Widerstandsbahnen und zwei Schleifarmen verwendet.
Trong trường hợp tín hiệu của van bướm ga được dùng làm tín hiệu tải chính, người ta sử dụng chiết áp kép với băng điện trở kép và 2 con chạy.
Ablesen der Dichte (größter Reiter = 1. Stelle nach dem Komma usw.), Nummer der Kerbe = Wert der Stelle, z. B. größter Reiter in Kerbe 9 →® = 0,9 . . . g/cm3.
Đọc trị số của tỷ trọng (con chạy lớn nhất = số đầu sau dấu phẩy v.v.). Số của mốc = Trị số của vị trí, t.d. con chạy lớn nhất ở mốc 9 → ϱ = 0,9 ... g/cm3
Gleichgewicht durch Auflegen von Massestücken (Reitern) erneut einstellen (Ausgleich des Auftriebs).
Chỉnh những miếng cân (con chạy) để đạt được cân bằng (cân bằng với lực đẩy của chất lỏng)
- köpf /m -(e)s, -köpf/
1. tay quay, khuỷu (trục khuỷu), tay gạt, tay cào, tay vặn, qủa vặn; 2. con trượt, con chạy, đầu chữ thập, đầu cốp; 3. chỗ giao nhau, chạc chữ thập, khóp nổi chữ thập; (đưỏng sắt) đầu ghi, tâm ghi; - köpf