set
vị trí sắp đặt
set /xây dựng/
biến dạng vĩnh viễn (chất dẻo)
set /xây dựng/
bộ máy đo
set
bộ máy đo
set
bộ trang cụ
set /y học/
sự đông cứng
set
tảng đá lát đường
set /toán & tin/
tảng đá lát đường
set
bộ/ đặt
1. một sự sắp đặt của các bộ phận liên kết thực hiện các chức năng 2. điều chỉnh một thiết bị động như là đồng hồ, đồng hồ đo, thước đo ở một mức nhất định.
1. any arrangement of connected units or parts that perform operational functions.any arrangement of connected units or parts that perform operational functions.2. to adjust a variable device, such as a clock, timer, meter, gauge, and so on, at a specific level, quantity, etc.to adjust a variable device, such as a clock, timer, meter, gauge, and so on, at a specific level, quantity, etc..
set /hóa học & vật liệu/
làm rắn lại
set
làm rắn lại
set
độ rộng (in)
set /cơ khí & công trình/
mở răng ca
set
mở răng cưa
set
biến dạng vĩnh viễn (chất dẻo)
set
cụm, nhóm, trạm
set
sự ngưng kết
set /giao thông & vận tải/
sự rẽ ca
set /giao thông & vận tải/
sự rẽ cưa
set
đông cứng lại
set
làm đông cứng
set
lớp vữa ngoài
set
gần (biến)
set /điện tử & viễn thông/
bộ (máy)
set
bộ dụng cụ (điện)
set /hóa học & vật liệu/
sự mở răng (cưa)
set /điện/
thiết đặt
set /toán & tin/
thiết lập (bộ đếm)
set /cơ khí & công trình/
cái khuỷu (thành lệch tâm)