TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết đặt

thiết đặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thiết đặt

 set

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein mit Heißluft beheizter Nachheizkanalkann noch zusätzlich auf den Maschinenständer aufgesetzt werden.

Một kênh gió nóng được thiết đặt thêmtrên khung máy để tăng cường sự gia nhiệt.

Bei Bedarf können durchdie Vorschaltung von Membran- oder Adsorp-tionsmodulen Taupunkttemperaturen von un-ter minus 40 °C erreicht werden.

Tùy theoyêu cầu, nhiệt độ điểm sương có thể đạt đượcnhiệt độ âm 40 °C bằng cách thiết đặt thêmmôđun membran (màng mỏng) hoặc môđunhấp phụ trước khi hạ áp suất.

Wartungsfreie Gleitlager sind mit einem für die gesamte Lebensdauer des Lagers ausgelegtem Schmierstoffvorrat versehen oder benötigen keinen Schmierstoff, wie z. B. der Kunststoff PTFE.

Loại ổ trượt không cần bảo dưỡng được thiết đặt dự trữ chất bôi trơn cho suốt tuổi thọ của ổ trục hoặc chúng không cần chất bôi trơn,thí dụ như chất dẻo PTFE.

Manbringt am Stempel Austriebskanäle an, die aber so dimensioniert sein müssen, dass ein zugroßer Druckabfall in der Formvermieden wird (Bild 2).

Phải thiết đặt các kênh thoát tại vị trí tiếp xúc của chày ép, và chúng phải được tính toán đúng kích thước, sao cho tránh được tình trạng.mất áp suất quá lớn trong khuôn (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 set /điện/

thiết đặt