TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ê

ê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

ê!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ê! này!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ê

buh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmerzhaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schmerzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mauerwinkel

Ê ke tường

Befestigungswinkel sind wegen ihrer Biegesteifigkeit gut für schwere Lasten geeignet.

Ê ke nẹp góc thích hợp cho các tải trọng lớn do có độ bền uốn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ei [ei] machen

nựng nịu, âu yếm.

Từ điển tiếng việt

ê

- 1 dt. Nguyên âm thứ năm trong vần quốc ngữ: Ê ở sau e và trước i.< br> - 2 tt. Ngượng quá: Một suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (NgCgHoan). // trgt. Tê âm ỉ: Đau ê cả người, Gánh ê cả vai.< br> - 3 tht. 1. Từ dùng để gọi một cách xách mé: Ê! Đi đâu đấy? 2. Từ dùng để chế nhạo (thường nói với trẻ em): Ê! Lớn thế mà còn vòi!.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ê

schmerzhaft (a), schmerzend (a),

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buh /[bu:] (Interj.)/

ê; ê! (tiếng kêu phản đốì, tỏ ý không hài lòng);

ei /[ai] (Interj.)/

(Kinderspr ) ê; ê! này! (khi âu yếm một em bé);

nựng nịu, âu yếm. : ei [ei] machen