Việt
ê
ê!
ê! này!
Đức
buh
ei
schmerzhaft
schmerzend
Mauerwinkel
Ê ke tường
Befestigungswinkel sind wegen ihrer Biegesteifigkeit gut für schwere Lasten geeignet.
Ê ke nẹp góc thích hợp cho các tải trọng lớn do có độ bền uốn.
ei [ei] machen
nựng nịu, âu yếm.
- 1 dt. Nguyên âm thứ năm trong vần quốc ngữ: Ê ở sau e và trước i.< br> - 2 tt. Ngượng quá: Một suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (NgCgHoan). // trgt. Tê âm ỉ: Đau ê cả người, Gánh ê cả vai.< br> - 3 tht. 1. Từ dùng để gọi một cách xách mé: Ê! Đi đâu đấy? 2. Từ dùng để chế nhạo (thường nói với trẻ em): Ê! Lớn thế mà còn vòi!.
schmerzhaft (a), schmerzend (a),
buh /[bu:] (Interj.)/
ê; ê! (tiếng kêu phản đốì, tỏ ý không hài lòng);
ei /[ai] (Interj.)/
(Kinderspr ) ê; ê! này! (khi âu yếm một em bé);
nựng nịu, âu yếm. : ei [ei] machen