authorization, permission /toán & tin/
quyền hạn
Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ " giấy phép" ( Permission) và " quyền ưu tiên" ( Privilege) đều đồng nghĩa với " quyền hạn" .
error index of a measurement method, permission
độ sai số của phép đo lường
Mail Enabled Application, feasible, let, permission
ứng dụng cho phép gửi thư (điện tử)
flight clearance, enabling, leave, license, permission
sự cho phép bay
acceptance of tender, grant, permission, registration, tolerance
sự chấp nhận yêu cầu