jurisdiction
(jurisdictional) : pháp quyên, quyên tái phán, quyên quàn hạt; cơ quan tài phán, tòa án, án lệ. (LI tham quyèn (đối nhân, dối vật, dối xứ) - court of general jurisdiction - tòa cao cap có thâm quyền trong tắt cà các VIJ việc tranh chắp, kế cà các vu việc thông thường thuộc thâm cấp tòa dưới (Xch court) - jurisdiction is discretionary - tòa án xác định thâm quyền chuyên quyết cùa minh (trong mỗi một vu án), - the court entertains jurisdiction - tòa án có tham quyền - want of jurisdiction - vó thàm quyền - the jurisdiction of the court took a slightly different course last year - an lệ cùa tòa án có thay doi một chút ít vào nãm vừa qua - the amount is jurisdictional - ngạch số thâm quyền, đinh ngạch tham quyền (của mỗi pháp đinh) - on motion for summary judgment the affidavit is jurisdictional - chứng thư viết là diều kiện cần thiết đe xin án lệnh cắp thâm.