TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rechtswegen

học luật khoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẽ phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rechtswegen

Rechtswegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Recht des Stärkeren

quyền của kẻ mạnh

das Recht auf Arbeit

quyền đưạc làm việc

Rechte und Pflichten aus einem Vertrag

quyền lợi và nghĩa vụ quy định trong một hạp đồng

jmdm. ein Recht entziehen

tước một quyền của ai

(Spr.) gleiche Rechte, gleiche Pflichten

cùng quyền lợi thì cũng cùng nghĩa vụ

sein Recht fordern/ver- langen

đòi hỏi quyền lợi

zu seinem Recht kommen

được bảo đảm quyền lợi.

das Recht war auf seiner Seite

lẽ phải thuộc về ông ấy

etw. für Recht erkennen (Amtsspr.)

được quyết định (công nhận) bởi một bản án

im Recht

có lý, đúng lý, đúng lẽ phải

(jmdm.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rechtswegen /thật sự, thật ra, theo luật. 2. (PI.) (veraltet) luật học, ngành luật (Rechts wissenschaft, Jura); die Rechte studieren/

học luật khoa;

Rechtswegen /thật sự, thật ra, theo luật. 2. (PI.) (veraltet) luật học, ngành luật (Rechts wissenschaft, Jura); die Rechte studieren/

quyền; quyền lực; quyền hạn; quyền lợi [auf + Akk : về ];

das Recht des Stärkeren : quyền của kẻ mạnh das Recht auf Arbeit : quyền đưạc làm việc Rechte und Pflichten aus einem Vertrag : quyền lợi và nghĩa vụ quy định trong một hạp đồng jmdm. ein Recht entziehen : tước một quyền của ai (Spr.) gleiche Rechte, gleiche Pflichten : cùng quyền lợi thì cũng cùng nghĩa vụ sein Recht fordern/ver- langen : đòi hỏi quyền lợi zu seinem Recht kommen : được bảo đảm quyền lợi.

Rechtswegen /thật sự, thật ra, theo luật. 2. (PI.) (veraltet) luật học, ngành luật (Rechts wissenschaft, Jura); die Rechte studieren/

(o Pl ) lẽ phải; công lý (Berechtigung);

das Recht war auf seiner Seite : lẽ phải thuộc về ông ấy etw. für Recht erkennen (Amtsspr.) : được quyết định (công nhận) bởi một bản án im Recht : có lý, đúng lý, đúng lẽ phải (jmdm.) :