Rechtswegen /thật sự, thật ra, theo luật. 2. (PI.) (veraltet) luật học, ngành luật (Rechts wissenschaft, Jura); die Rechte studieren/
học luật khoa;
Rechtswegen /thật sự, thật ra, theo luật. 2. (PI.) (veraltet) luật học, ngành luật (Rechts wissenschaft, Jura); die Rechte studieren/
quyền;
quyền lực;
quyền hạn;
quyền lợi [auf + Akk : về ];
das Recht des Stärkeren : quyền của kẻ mạnh das Recht auf Arbeit : quyền đưạc làm việc Rechte und Pflichten aus einem Vertrag : quyền lợi và nghĩa vụ quy định trong một hạp đồng jmdm. ein Recht entziehen : tước một quyền của ai (Spr.) gleiche Rechte, gleiche Pflichten : cùng quyền lợi thì cũng cùng nghĩa vụ sein Recht fordern/ver- langen : đòi hỏi quyền lợi zu seinem Recht kommen : được bảo đảm quyền lợi.
Rechtswegen /thật sự, thật ra, theo luật. 2. (PI.) (veraltet) luật học, ngành luật (Rechts wissenschaft, Jura); die Rechte studieren/
(o Pl ) lẽ phải;
công lý (Berechtigung);
das Recht war auf seiner Seite : lẽ phải thuộc về ông ấy etw. für Recht erkennen (Amtsspr.) : được quyết định (công nhận) bởi một bản án im Recht : có lý, đúng lý, đúng lẽ phải (jmdm.) :