heranziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo lại gần [an + Akk : ai, vật gì];
heranziehen /(unr. V.)/
(ist) từ từ kéo đến;
từ từ đi lại gần;
eine Gruppe junger Leute zog lärmend und lachend heran : một nhóm thanh niên đang vừa cười vừa kéo đến.
heranziehen /(unr. V.)/
(hat) trồng;
vun trồng;
vun bón;
chăm bón;
nuôi dưỡng;
Pflanzen heranziehen : trồng cây.
heranziehen /(unr. V.)/
(hat) đào tạo;
huấn luyện;
chuẩn bị (nhân sự );
du musst dir rechtzeitig einen Nach folger heranziehen : anh cần phải sớm đào tạo người kế nghiệp.
heranziehen /(unr. V.)/
(hat) lôi kéo;
giao cho (ai, tổ chức ) kiểm tra;
xem xét và cho biết ý kiến;
zur Klärung dieser Frage wurden Fachleute herange zogen : để làm sáng tỏ vấn đề này cần phải huy động những nhà chuyên môn.
heranziehen /(unr. V.)/
(hat) giao nhiệm vụ;
giao phó;
phân công (nhân sự);
heranziehen /(unr. V.)/
(hat) xem xét;
viện dẫn (điều khoản );
einen Paragraphen heranziehen : viện dẫn một điều khoản.