TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dưa

dưa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tay.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao phó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy thác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dưa ra

dành cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa ra yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dưa

überreichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

salziges Gemüse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mariniertes Gemüse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dưa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einhändigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zulangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aushandigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dưa ra

beantragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bereits seit mehr als 5000 Jahren nutzten die Menschen biotechnische Verfahren bei der Herstellung von Lebensmitteln, wie etwa Sauerteig, Sauermilchprodukten, Käse, Sauerkraut, Essig, sowie verschiedenen alkoholischen Getränken aus vergorenen Säften (Bild 1).

Trong hơn 5000 năm, con người đã tận dụng các quá trình kỹ thuật sinh học để sản xuất các loại thực phẩm như bột chua (sourdough), sữa chua, phô mai, dưa cải chua, giấm, và nhiều loại thức uống có cồn từ nước trái cây lên men (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einhändigen /vt/

giao, trao, dưa, trao, trao tặng, giao, trao tay.

zulangen /1 vi/

1. giơ, duỗi, dưa, dang, chìa (tay); cầm; 2. [có] đủ; II vt (j-m) chuyển, đưa, trao.

aushandigen /vt/

trao tay, trao, dưa, trao tặng, giao phó, ủy thác.

beantragen /vt/

dành cho, mòi, dưa ra, dưa, nêu, trình, đưa ra yêu cầu; nài, xin cho, xin phép, nài xin.

Từ điển tiếng việt

dưa

- 1 dt. Món ăn làm bằng rau hay củ muối chua: Còn đầy vại dưa mới muối (Ng-hồng); Không ưa thì dưa có giòi (tng).< br> - 2 dt. Loài cây leo thuộc họ bầu bí, quả có thịt chứa nhiều nước, dùng để ăn: Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa (tng).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dưa

überreichen vt, tragen vt,

dưa

1) (thực) Kürbis m, Melone f;

2) salziges Gemüse n, mariniertes Gemüse n; dưa bảp cải Sauerkraut n, Sauerkohl m