Việt
giơ
duỗi
dưa
dang
chìa
đủ
Đức
zulangen
»Man merkt überhaupt nicht, daß Sie gern zulangen«, sagt der andere Mann. »Sie haben kein einziges Kilo zugenommen seit letztem Jahr.
Không ai thấy là ông thích chén đẫy cả, ông kia nói. "Từ năm ngoái đến nay ông không thêm một kí lô nào.
Bei zulangen Nietschäften kann es zu einer Durchfederung kommen.
Khi thân đinh tán quá dài có thể dẫn đến hiện tượng giãn đứt.
zulangen /1 vi/
1. giơ, duỗi, dưa, dang, chìa (tay); cầm; 2. [có] đủ; II vt (j-m) chuyển, đưa, trao.