TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giơ

giơ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vươn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ toang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

há hốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trì hoãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

giơ

to hold down

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

giơ

strecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zulangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufrecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

ich habe dich lange gesucht. Nun wollte er seine Büchse anlegen,

Ta đi tìm mi mãi...Bác giơ súng lên định bắn.

Und als er ins Haus kam, schliefen die Fliegen an der Wand, der Koch in der Küche hielt noch die Hand, als wollte er den Jungen anpacken,

Chàng vào cung thấy ruồi đậu im trên tường, bác đầu bếp ngủ trong tư thế giơ tay như định tóm đầu chú phụ bếp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

alle uíere von sich strecken

chét (về động vật); ý-n

zu Bóden strecken

làm ngã ai; 2. (kĩ thuật) cán, dát; 3. kéo dài, trì hoãn;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Knie Strecken

duỗi thẳng dầu gối

ein gestreckter Winkel

một góc 180°

er streckte seine Glieder auf dem weichen Sofa

hắn duỗi dài người trên chiếc ghế xô pha mềm mại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zulangen /1 vi/

1. giơ, duỗi, dưa, dang, chìa (tay); cầm; 2. [có] đủ; II vt (j-m) chuyển, đưa, trao.

Strecken /n -s/

sự] kéo căng, duỗi, vươn, giơ, kéo dãn; cáu kiện chịu kéo, thanh kéo.

aufrecken /vt/

1. mỏ toang, há hốc (mồm); trố (mắt), giương (mắt); 2. duỗi, vươn, giơ;

strecken /vt/

1. duỗi, vươn, giơ; kéo căng, căng., ra, làm... căng ra; alle uíere von sich strecken chét (về động vật); ý-n zu Bóden strecken làm ngã ai; 2. (kĩ thuật) cán, dát; 3. kéo dài, trì hoãn; die Waffen - hạ vũ khí

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strecken /(sw. V.; hat)/

duỗi; vươn; giơ;

duỗi thẳng dầu gối : die Knie Strecken một góc 180° : ein gestreckter Winkel hắn duỗi dài người trên chiếc ghế xô pha mềm mại. : er streckte seine Glieder auf dem weichen Sofa

Từ điển tiếng việt

giơ

- 1 đg. 1 Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. Giơ tay vẫy. Cầm đèn giơ cao lên. Giơ tay xin hàng. Giơ roi doạ đánh. 2 Để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín). Quần rách giơ cả đầu gối. Gầy giơ xương.< br> - 2 (id.). x. rơ.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

to hold down

giơ