Việt
kéo căng
duỗi
vươn
giơ
kéo dãn
Đức
Strecken
Bei Unfallschäden werden Karosseriebleche und Rahmenteile unterschiedlich beansprucht, z. B. durch Stauchung, Streckung, Biegung, Verdrehung oder Knickung des Materials.
Trong trường hợp hư hỏng do tai nạn gây ra, các tấm tôn thân vỏ xe và khung dầm chịu sự tác động của các ứng suất khác nhau, thí dụ chịu biến dạng đùn đống, kéo dãn, uốn cong, vặn vẹo hay gập xếp lại của vật liệu.
Die unverdrehten, endlosen, gestreckten Einzelfasern (Elementarfasern) aus Glas (ø ca. 10 µm), Aramid oder Kohlenstoff (ø ca. 5 µm ... 8 µm) nennt man Filamente.
Các sợi riêng lẻ không xoắn, dài liên tục,được kéo dãn (sợi cơ bản), bằng thủy tinh(đường kính khoảng 10 um), aramid hoặccarbon (đường kính khoảng 5 um đến 8um) được gọi là tơ/sợi tơ (filament).
Strecken /n -s/
sự] kéo căng, duỗi, vươn, giơ, kéo dãn; cáu kiện chịu kéo, thanh kéo.