TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kéo dãn

kéo căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vươn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kéo dãn

Strecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Unfallschäden werden Karosseriebleche und Rahmenteile unterschiedlich beansprucht, z. B. durch Stauchung, Streckung, Biegung, Verdrehung oder Knickung des Materials.

Trong trường hợp hư hỏng do tai nạn gây ra, các tấm tôn thân vỏ xe và khung dầm chịu sự tác động của các ứng suất khác nhau, thí dụ chịu biến dạng đùn đống, kéo dãn, uốn cong, vặn vẹo hay gập xếp lại của vật liệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die unverdrehten, endlosen, gestreckten Einzelfasern (Elementarfasern) aus Glas (ø ca. 10 µm), Aramid oder Kohlenstoff (ø ca. 5 µm ... 8 µm) nennt man Filamente.

Các sợi riêng lẻ không xoắn, dài liên tục,được kéo dãn (sợi cơ bản), bằng thủy tinh(đường kính khoảng 10 um), aramid hoặccarbon (đường kính khoảng 5 um đến 8um) được gọi là tơ/sợi tơ (filament).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Strecken /n -s/

sự] kéo căng, duỗi, vươn, giơ, kéo dãn; cáu kiện chịu kéo, thanh kéo.