strecken /(sw. V.; hat)/
duỗi;
vươn;
giơ;
die Knie Strecken : duỗi thẳng dầu gối ein gestreckter Winkel : một góc 180° er streckte seine Glieder auf dem weichen Sofa : hắn duỗi dài người trên chiếc ghế xô pha mềm mại.
strecken /(sw. V.; hat)/
duỗi thẳng ra;
die Füße unter den Tisch strecken : duỗi chân dưới bàn.
strecken /(sw. V.; hat)/
nằm dài;
nằm duỗi ra;
ưỡn người đài ra;
sich behaglich ins Gras Strecken : thoải mái nằm duỗi dài trên cỏ.
strecken /(sw. V.; hat)/
trải dài;
kéo dài;
der Wald streckt sich mehrere Kilometer in die Länge : cánh rừng trải dài nhiều kí lô mét.
strecken /(sw. V.; hat)/
kéo dài;
vuốt dài;
làm dài ra;
das Muster des Kleides streckt ihre Figur : (nghĩa bóng) mẫu hoa văn này khiến cô ta trông cao hơn.
strecken /(sw. V.; hat)/
pha loãng;
làm cho loãng;
die Soße ein wenig mit Wasser Strecken : pha loãng nước xốt với một ít nước.
strecken /(sw. V.; hat)/
chia nhỏ;
phân phối (để đủ dùng trong một thời gian);
wir müssen Holz und Kohle bis zum Frühjahr ein wenig Strecken : chúng ta phải chia củi và than ra để đủ dùng cho đến đầu năm.
strecken /(sw. V.; hat)/
(Jägerspr ) hạ một con thú (erlegen);