TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verlängern

nối thêm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm dài thêm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắp thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài thôi hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha loãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm loãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho thêm thôi gian .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

verlängern

extend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Polymer Anh-Đức

prolong

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

to renew

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stretch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

elongate/extend

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

verlängern

verlängern

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Polymer Anh-Đức

ausdehnen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

strecken

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

dehnen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

verlängern

renouveler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Grundsätzlich hat man größere Gestaltungsmöglichkeiten bei Pressteilen aus Duromeren, da dickere Wandungen zu keinen Einfallstellen führen, sondern nur die Härtezeit verlängern.

Về cơ bản, có nhiều cách thiết kế đối với các bộ phận ép bằng nhựa nhiệt rắn, do độ dày thành lớn hơn nên không xảy ra hiện tượng co lõm nhưng làm kéo dài thời gian hóa cứng.

Inhibitoren haben im Vergleich zu den Beschleunigern eine gegenteilige Wirkungsweise. Sie verzögern die Vernetzungsreaktion, um z. B. die Verarbeitungsdauer (Topfzeit) des Reaktionsgemisches zu verlängern.

Chất ức chế có tác dụng ngược lại so với chất gia tốc, trì hoãn phản ứng kết mạng nhằm kéo dài thời gian xử lý (thời gian trộn) hỗn hợp phản ứng,

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Richten von hochkantig verbogenen Teilen erfolgt ebenfalls durch Streckschläge, um die beim Biegen verkürzte Seite wieder zu verlängern (Bild 3).

Gò chỉnh phẳng đối với những chi tiết có cạnh bị bẻ cong cũng xảy ra tương tự như thế qua búa dần, để cạnh bị ngắn vì cong được kéo dài trở lại (Hình 3).

Um die Schaltqualität zu verbessern und die Standzeit der Schaltelemente (Lamellenkupplungen) zu verlängern wird durch kurzzeitiges Spätverstellen der Zündung bei Ottomotoren das Motormoment während der Schaltvorgänge reduziert.

Để cải thiện chất lượng sang số và kéo dài tuổi thọ của các chi tiết chuyển số (ly hợp nhiều đĩa), momen động cơ được giảm xuống trong quá trình chuyển số bằng cách làm trễ việc đánh lửa trong khoảng thời gian ngắn ở động cơ xăng.

Từ điển Polymer Anh-Đức

elongate/extend

verlängern, ausdehnen, strecken (in die Länge ziehen)

extend

dehnen, ausdehnen, verlängern

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlängern /vt/

1. kéo dài, nổi dài, nổi thêm, chắp thêm, nối, đáp lại; 2. kéo dài thôi hạn, gia hạn; 3. pha loãng, làm loãng; 4. (thể thao) cho thêm thôi gian (chơi).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verlängern /vt/XD/

[EN] stretch

[VI] nối thêm, làm dài thêm

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verlängern /RESEARCH/

[DE] verlängern

[EN] to renew

[FR] renouveler

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verlängern

extend

verlängern

prolong