renouveler
renouveler (R(a)nuvle] I. V. tr. [22] 1. Đổi mói, thay mói. Renouveler l’armement: Đổi mói trang bị vũ khí. Renouveler une équipe: Thay mói một kíp. 2. Đổi mói (đưa lại tính chất mói). Renouveler son style: Đổi mói phong cách. 3. Làm lại. Renouveler une erreur, une proposition: Làm lại một diều sai, làm lại môt dề nghị. 4. Gia hạn, thêm hạn, tiếp tục. Renouveler un bail, un abonnement: Tiếp tục một họp dồng cho thuê, tiếp tục một sự dặt mua. 5. Văn Làm sống đông, khuấy động lại. Renouveler l’ardeur des combattants: Khoi động lại sự hăng say của các chiến binh. n. V. pron. 1. Đưọc đổi mói, đưọc thay. Les techniques se renouvellent: Các kỹ thuật dang dưọc dổi mói. 2. Đổi mói (về phong cách, về cảm hứng). Cinéaste qui se renouvelle souvent: Nhà điện ảnh thuồng đỗi mói phong cách. 3. Lại xẩy ra, lặp lại. Fait qui se renouvelle: Sự việc xấy ra lại, sự việc tái diễn.