étendre
étendre [etõndR] I. V. tr. [5] 1. Duỗi, giang tay. Étendre le bras: Duồi tay. -Đặt nằm. Etendre un blessé sur le sol: Đặt một nguôi bị thưong nằm dưói dất. > Etendre un homme sur le carreau: BỊ thương nặng, bị giết. -Bóng, Thân Etendre qqn, se faire étendre à un examen: Đánh hỏng, truợt (kỳ thi). 2. Giăng ra, giải ra. Etendre du linge pour le faire sécher: Giăng quần áo ra để phoi khô. Pha loãng. Etendre du vin: Pha thêm nưóc vào rưọu. 4. Mở rộng, mở mang, khuếch trương. Étendre sa domination sur un pays: Mỏ mang sự thống trị sang một nưóc. II. V. pron. 1. Chạy dài, trải ra. La Gaule s’étendait jusqu’au Rhin: Xứ Gòn chạy dài dến tận sông Rhin. 2. Phát triển tăng lên. Le royaume s’étendit peu à peu: Vưong quốc dẩn dần phát triển. 3. Bóng Đi từ, ... đến, giới hạn. Son crédit ne s’étend pas jusque là: Thòi hạn thanh toán không kéo dài dến giói hạn này. 4. Nằm duỗi dài ra. S’étendre sur l’herbe: Nằm xoài trên bãi cỏ. 5. loc. Bóng S’étendre sur un sujet: Nói rộng về một đề tài.