ubergeben /(st. V.; hat)/
trao cho;
giao cho;
chuyển giao;
jmdm. etw. übergeben : chuyển cho ai cái gì.
ubergeben /(st. V.; hat)/
gửi cho ai (bảo quản, cất giữ);
ủy nhiệm;
giao phó;
ubergeben /(st. V.; hat)/
chuyển sở hữu;
trao quyền sở hữu;
er hat sein Geschäft dem Sohn übergeben : ông ẩy đã giao cửa hiệu cho con trai.
ubergeben /(st. V.; hat)/
giao nộp;
dẫn giải;
dẫn độ;
bàn giao;
der Dieb wurde der Polizei übergeben : tên trộm đã bị giao nộp cho cảnh sát.
ubergeben /(st. V.; hat)/
chuyển giao (chức vụ, quyền hành V V );
jmdm/an jmdn. die Führung übergeben : giao việc điều hành cho ai.
ubergeben /(st. V.; hat)/
đầu hàng;
giao nộp (thành phô' , pháo đài V V );
ubergeben /(st. V.; hat)/
giao cho sử dụng;
đưa vào sử dụng;
ubergeben /(st. V.; hat)/
nôn;
mửa;
ụa;
ọe (sich erbrechen);