Việt
bàn giao
giao nộp
dẫn giải
dẫn độ
chuyển giao
giao
nộp
sự truyền bóng
hiệu suất
sự giật lùi
thuế
thuế má
khóa
Đức
übergeben
überreichen
ubergeben
Abgabe
So wird beispielsweise ein neues Kraftfahrzeug ordnungsgemäß zur Erstinbetriebnahme dem Kunden zur Übernahme bereitgestellt.
Thí dụ như việc chuẩn bị cho lần vận hành đầu tiên của xe đúng quy định để bàn giao xe cho khách hàng.
Er führt den Verkauf von Neu-, Jahres- und Gebrauchtwagen (einschließlich Leasing und Finanzierung) durch und wickelt die Fahrzeugauslieferung und -übergabe ab.
Thực hiện việc bán xe mới, xe đã qua sử dụng một năm hoặc xe cũ (bao gồm dịch vụ leasing và bán trả góp) và bàn giao xe.
der Dieb wurde der Polizei übergeben
tên trộm đã bị giao nộp cho cảnh sát.
Abgabe /f=, -n/
1. [sự] chuyển giao, bàn giao, giao, nộp; 2. (thể thao) sự truyền bóng; 3. (vật lý) hiệu suất, sự giật lùi; 4. thuế, thuế má, thuế, khóa;
ubergeben /(st. V.; hat)/
giao nộp; dẫn giải; dẫn độ; bàn giao;
tên trộm đã bị giao nộp cho cảnh sát. : der Dieb wurde der Polizei übergeben
Bàn Giao
Bàn: mâm, giao: người này đưa một thứ gì cho người khác. Mỗi khi thay đổi chức vụ người mới và người cũ giao công việc, hồ sơ khí mãnh cho nhau thì gọi là bàn giao (chữ Nho: giao bàn. Có lẽ ngày xưa người ta giao công việc trên một cái mâm. (bàn)). Mai ông ở lại đợi còn bàn giao. Nhị Ðộ Mai
- đgt. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong: Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.
übergeben vt, überreichen vt; lễ bàn giao Übergabe f, Überreichung f