TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bàn giao

bàn giao

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao nộp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự truyền bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu suất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự giật lùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuế má

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bàn giao

übergeben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überreichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ubergeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgabe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So wird beispielsweise ein neues Kraftfahrzeug ordnungsgemäß zur Erstinbetriebnahme dem Kunden zur Übernahme bereitgestellt.

Thí dụ như việc chuẩn bị cho lần vận hành đầu tiên của xe đúng quy định để bàn giao xe cho khách hàng.

Er führt den Verkauf von Neu-, Jahres- und Gebrauchtwagen (einschließlich Leasing und Finanzierung) durch und wickelt die Fahrzeugauslieferung und -übergabe ab.

Thực hiện việc bán xe mới, xe đã qua sử dụng một năm hoặc xe cũ (bao gồm dịch vụ leasing và bán trả góp) và bàn giao xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Dieb wurde der Polizei übergeben

tên trộm đã bị giao nộp cho cảnh sát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abgabe /f=, -n/

1. [sự] chuyển giao, bàn giao, giao, nộp; 2. (thể thao) sự truyền bóng; 3. (vật lý) hiệu suất, sự giật lùi; 4. thuế, thuế má, thuế, khóa;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubergeben /(st. V.; hat)/

giao nộp; dẫn giải; dẫn độ; bàn giao;

tên trộm đã bị giao nộp cho cảnh sát. : der Dieb wurde der Polizei übergeben

Từ điển Tầm Nguyên

Bàn Giao

Bàn: mâm, giao: người này đưa một thứ gì cho người khác. Mỗi khi thay đổi chức vụ người mới và người cũ giao công việc, hồ sơ khí mãnh cho nhau thì gọi là bàn giao (chữ Nho: giao bàn. Có lẽ ngày xưa người ta giao công việc trên một cái mâm. (bàn)). Mai ông ở lại đợi còn bàn giao. Nhị Ðộ Mai

Từ điển tiếng việt

bàn giao

- đgt. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong: Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bàn giao

übergeben vt, überreichen vt; lễ bàn giao Übergabe f, Überreichung f