Việt
chuyển qua
chuyển sang
trao cho
giao cho
chuyển giao
trao
đầu hàng
giao nộp .
nôn
mửa
ụa
ọe
nôn mủa
nôn ọe.
Anh
transfer
Đức
übergeben
Die Formmasse, wird anschließend über ein Förderband, an ein Walzwerk übergeben.
Sau đó khối nguyên liệu ép được chuyển đến máy cán bằng băng tải.
Über ein Förderband wird das aufbereitete PVC schließlich an den Kalander übergeben.
Sau cùng PVC đã qua tiền xử lý được đưa sang máy cán láng bằng băng tải.
Ebenso sind die übertragenen Kräfte unverändert, wenn sie von einem Rad auf das andere übergeben werden.
Đồng thời, các lực truyền cũng không bị thay đổi từ bánh này sang bánh khác.
… dem Kunden die AGBs übergeben wurden.
khách hàng được nhận các điều khoản T&C.
Der Startwunsch des Fahrers wird dabei von der Startbetätigung an das Motorsteuergerät übergeben.
Ở đây yêu cầu khởi động của người lái xe được chuyển từ tác động khởi động đến bộ điều khiển động cơ.
dem Verkehr übergeben
mỏ ra cho thông thương; 2. đầu hàng, giao nộp (pháo đài).
übergeben /vt/
1. trao cho, giao cho, chuyển giao, trao; dem Verkehr übergeben mỏ ra cho thông thương; 2. đầu hàng, giao nộp (pháo đài).
nôn, mửa, ụa, ọe, nôn mủa, nôn ọe.
übergeben /vt/Đ_KHIỂN/
[EN] transfer
[VI] chuyển qua, chuyển sang