zumessen /(st. V.; hat) (geh.)/
cho là;
gán cho (beimessen);
zuschreiben /(st V.; hat)/
gán cho;
đổ cho;
qui cho;
beijlegen /(sw. V.; hat)/
đánh giá;
qui cho;
gán cho (zuerkennen, beimessen);
quá xem trọng một việc gì. : einer Sache (Dat) zu viel Gewicht beilegen
andeutungsweise /(Adv.)/
gán cho;
dổ cho;
quy cho;
gán cho ai có những năng lực siêu nhiên. : übernatürliche Fähigkeiten andichten
aufhalsen /[’aufhalzon] (sw. V.; hat) (ugs.)/
giao việc;
giao trách nhiệm;
áp đặt;
gán cho;
gán ép (aufbürden);
cô ta lại bắt mẹ phải trông nom đứa con thứ ba của mình. : sie hat ihrer Mutter auch noch das dritte Kind aufge halst
beimessen /(st. V.; hat)/
chỉ định;
qui định;
gán cho;
đổ cho;
qui trách nhiệm (zuerkennen, zuschreiben);
gán cho một vụ tai tiếng ý nghĩa thổi phồng. : einer Affäre über triebene Bedeutung beimessen
oktroyieren /[oktroa'ji:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
ép nhận;
bắt phải nhận;
áp đặt;
gán cho;
gán ghép;
ép buộc (auíokưoyieren);