Việt
tính thêm
đếm thêm
kể thêm
thêm vào
tính lãi
liệt vào
xép vào
gán cho
đổ cho
qui cho.
Đức
hinzuzahlen
Zurechnung
Das gesamte Füllvolumen V (in m3) errechnet sich in Abhängigkeit vom der Länge L des gesamten zylindrischen Teils nach folgender Formel:
Thể tích cả bình V [m3] được tính thêm vào thể tích hình trụ có chiều dài L theo công thức sau:
Bei höheren Werkzeugtemperaturen müssen entsprechende Zeitzuschläge gemacht werden.
Khi nhiệt độ khuôn cao hơn, thời gian phụ trội tương ứng phải được tính thêm vào.
Bei langen Restkühlzeiten kann zusätzlich eine Dosierverzögerung eingegeben werden.
Trong thời gian dài, làm nguội còn lại có thể tính thêm vào sự chậm trễ định liều lượng.
Um Maschinenschwankungen beim Dosieren und Einspritzen auszugleichen, ist noch ein Restmassepolster hinzuzurechnen.
Để bù trừ độ giao động máy khi định liều lượng và phun vào khuôn, cần phải tính thêm một khoảng nhựa dư gọi là lớp đệm dôi.
Zurechnung /f =, -en/
1. [sự] thêm vào, tính thêm, tính lãi; 2. [sự] liệt vào, xép vào; 3. [sự] gán cho, đổ cho, qui cho.
hinzuzahlen /(sw. V.; hat)/
đếm thêm; tính thêm; kể thêm (hinzu-, dazurechnen);