TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

indikation

sự chỉ dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dắu hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệu chúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dâu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệu chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ định nạo thai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

indikation :

Indication :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

indikation

Indikation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
indikation :

Indikation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

indikation :

Indication:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

medizinische Indikation

chỉ định nạo thai vì tính mạng hay sức khỗe của người mẹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Indikation /[indika'tsiom], die; -, -en/

(Med ) chỉ định; dâu hiệu; triệu chứng (Heilanzeige);

Indikation /[indika'tsiom], die; -, -en/

(bes Rechtsspr ) chỉ định nạo thai;

medizinische Indikation : chỉ định nạo thai vì tính mạng hay sức khỗe của người mẹ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Indikation /f =, -en (y)/

sự chỉ dẫn, dắu hiệu, triệu chúng.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Indikation :

[EN] Indication :

[FR] Indication:

[DE] Indikation :

[VI] (y khoa) chỉ định, ví dụ khi mất máu nhiều, sang máu là một chỉ định ; ngược lại là chống chỉ định (contraindication), ví dụ thuốc Aspirin, Ibuprofen không nên dùng khi bị loét dạ dày, tá tràng.