Việt
để chỉ
chỉ định
Đức
deiktisch
Der Begriff Aggregatzustand bezeichnet die Erscheinungsform eines Stoffes.
Khái niệm trạng thái vật lý dùng để chỉ dạng biểu hiện của một chất.
Kennbuchstaben für besondere Eigenschaften
Mã tự để chỉ các tính chất đặc biệt
Eventuell Kennbuchstabe für den Gütegrad
Có thể có một mẫu tự để chỉ loại hạng chất lượng
Ein Kennbuchstabe für die Art des Elektrodenbleches oder -bandes
Một mẫu tự để chỉ loại thép tôn silic hoặc thép băng silic.
Kennzahl für den mittleren Massenanteil an Kohlenstoff (beinhaltet den Faktor 100)
Chỉ số để chỉ thành phần khối lượng carbon (đã nhân với hệ số 100)
deiktisch /[de'iktij] (Adj.)/
(Sprachw ) để chỉ; chỉ định (hinweisend);