Bestallung /die; -eii/
sự bổ nhiệm;
sự đề bạt;
sự chỉ định (Einsetzung);
vor seiner Bestallung im Ministerium war er als Berater tätig : trước khi được bổ nhiệm vào làm việc ở bộ, ông ấy là một nhà tư vấn.
Bestallung /die; -eii/
quyết định bổ nhiệm;
eine Bestallung für Prof. Meier ausfertigen : soạn thảo quyết định bổ nhiệm giáo sư Meier.