geizen /(sw. V.; hat)/
hà tiện;
keo kiệt;
bủn xỉn;
man geizte nicht mit Lob : người ta không hà tiện lời khen.
geizen /(sw. V.; hat)/
(geh, veraltet) khao khát;
thèm muốn;
nach Ruhm geizen : khao khát vinh quang.
geizen /(sw. V.; hat)/
ngắt chồi bên (ausgeizen);
geizen /(sw. V.; hat) (landsch)/
thiến một con lợn GEMA;
die;
- : Gesellschaft für musikalische Aufführungen u. mechanische Vervielfäl tigungsrechte (Hiệp Hội bảo vệ bản quyền tác phẩm âm nhạc và nghe nhìn).