TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khao khát

khao khát

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham lam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm thuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỳ vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố đạt tói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ao ước mãnh liệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ao ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ham thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vươn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết tha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nồng nàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắm thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buồn nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ nhung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phấn đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu mong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gắng đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muốn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muốn xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố giành được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố tìm kiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xốc tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' đạt tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phấn đấu đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' giành được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vươn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cảm hứng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

mong muốn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong ưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hà tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keo kiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bủnxỉn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu mong.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuynh hưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xu hướng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xu thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiểu hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệt nhoài và mong đợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vươn tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưỏc mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô đạt tói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái đói là ngưỏi đầu bếp tát nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc đói mọi thú đều ngon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát vọng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xemBegéhr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hám lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dục vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xốc tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hướng tdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngấp nghé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ tranh đoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố giành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hướng tđí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưóc mọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phấn đấu đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô giành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố tranh đoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vươn tđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xốc tđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắm đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắm đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ám chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói bóng gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói cạnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
khao khát

thèm khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khao khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm muôn Le ci thin “* Lezithin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khát khao

khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát khao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm thuổng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

G mong muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong ưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm thuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khao khát

desire

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

khao khát

trachten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

streben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geizen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ersehnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wünschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erstreben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

düsten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dürsten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nach etw. lüstern sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich reißen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

happig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durstig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwärmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fiebern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hungrig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dursten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gieprig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelustig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gierig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giepern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sehnlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sehnsuchtig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstreben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herbeiwunschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herbeiwünschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tendenz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lechzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dahinarbeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hungerist der beste koch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinarbeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
khao khát

LebküchlerLech

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khát khao

dürsten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begehren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn nur Gewohnheit und Erinnerung lassen die körperliche Leidenschaft abstumpfen.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

Die Älteren wünschen sich sehnlich, die Zeit anzuhalten, sind aber zu langsam und zu erschöpft, einen der Vögel zu fangen.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For it is only habit and memory that dulls the physical passion.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

The elderly desperately wish to halt time, but are much too slow and fatigued to entrap any bird.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

For such a recluse and an introvert, this passion for closeness seems odd.

Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Mädchen zur Ehe [zur Frau] begehren

cầu hôn cô gái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach Macht hungern

thèm khát quyền lực.

er ist durstig nach Wissen

ông ẩy khao khát thu thập kiến thức.

er hat alles, was sein Herz begehrt

hắn đã có tất cả những gì hắn khao khát.

auf Rache brennen

khao khát báo thù. 1

nach Ruhm geizen

khao khát vinh quang.

für jmdnJetw. schwärmen

phải lòng ai hay ham thích vật gì

von etw. schwär men

bị điều gì lôi cuốn, ham thích vật gì.

nach ètw.

er giert nach Ruhm und Macht

ông ta thềm khát danh tiếng và quyền lực.

sich (Dat.) etw. wünschen

mong ước điều gì

etw. von Herzen wünschen

khao khát điều gì

was wünschst du dir zum Geburtstag

con muốn cái gì nhân ngày sinh nhật? đòi hỏi, cần, yêu cầu

er wünscht, dass man sich an die Vorschriften hält

ông ấy yêu cầu mọi người hãy làm đúng theo quy định

Sie wünschen bitte?

Bà cần gì

die Kinder gieperten nach dem Braten

bọn trễ đang thèm món thịt rán.

der Plan zielt auf eine schnelle Lösung

kế hoạch ẩy nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề.

jmdn. sehnlich erwarten

tha thiết mong chờ ai.

ihn dürstete nach Rache

hắn khao khát báo thù

wir dürsteten nach Unabhängigkeit

chúng tôi khao khát một nền độc lập.

den Kauf eines Hauses anstreben

cố gắng để mua một ngôi nhà. 227 ansuchen

nach Macht streben

cố giành quyền lực

er strebte stets, sich zu vervollkommnen

ông ta luôn cố gắng tự hoàn thiện.

danach trachten, etw. zu verändern

cố gắng làm thay đổi điều gỉ

(subst.

) ihr ganzes Sinnen und Trachten war nur aufs Geldverdienen ausgerichtet: toàn bộ ý nghĩ và sự nỗ lực của bà ta đều hướng về việc kiếm tiền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ersehnen /vt/

khao khát, thèm muốn, mong muốn.

herbeiwünschen /vt/

muốn, mong, mong muôn, mong ưóc, khao khát; herbei

geizen /vi/

1. (mit D) hà tiện, keo kiệt, bủnxỉn; mit derZeit - tiết kiệm thòi gian; 2. (nach D) khao khát, thèm muốn (vinhquang v.v...)

wünschen /vt/

1. muốn, mong, mong muổn, khao khát; 2. chúc, cầu chúc, cầu mong.

Tendenz /f =, -en/

khuynh hưđng, xu hướng, xu thế, chiểu hưóng, khao khát, ưdc mong; ý định, dự định, chủ định, ý đồ, dụng ý.

lechzen /vi (nach D)/

vi (nach D) thèm khát, khao khát, thèm muốn, thèm thuồng, mệt nhoài và mong đợi.

dürsten /vi (nach D)/

vi (nach D) khát, thèm, khát khao, khao khát, thèm khát, thèm muốn, thèm thuổng.

dahinarbeiten /vi/

vươn tói, khao khát, mong muốn, ưỏc mong, thèm muốn, kỳ vọng, cô đạt tói.

Hungerist der beste koch /(tục ngũ)/

cái đói là ngưỏi đầu bếp tát nhất, lúc đói mọi thú đều ngon; 2. (nghĩa bóng) [sự] thèm khát, khao khát, khát vọng.

Begehren /n -s, =/

1. xemBegéhr; 2. [lòng, tính] tham, tham lam, hám lợi; 3. [sự, lòng] thèm muón, khao khát, thèm thuồng, ham muốn, khát vọng, dục vọng; [sự, tính, thú] dâm dục, dâm ô, dâm đãng, nhục dục, sắc dục, lòng dục, tình dục.

hinarbeiten /vi (auf A)/

vi (auf A) vươn tói, xốc tói, hướng tdi, khao khát, mong muốn, ngấp nghé, mong mỏi, cổ tranh đoạt, cố giành.

trachten /vi (nach D)/

vi (nach D) vươn tói, xốc tói, hướng tđí, khao khát, mong muốn, ưóc mọng, thèm muốn, là vọng, cố đạt tói; fm nach dem Lében - xâm phạm cuộc sóng của ai.*

begehren /vt u vi (nach D, (cổ)/

vt u vi (nach D, (cổ) G) mong muôn, ưdc mong, muôn, mong, mong ưóc, khát khao, khao khát, thèm muổn, thèm khát, thèm thuồng; đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, thỉnh cầu, đòi, xin, cô đạt được, cố giành được; ein Mädchen zur Ehe [zur Frau] begehren cầu hôn cô gái.

erstreben /vt/

cố đạt, phấn đấu đạt, cô giành được, cố tranh đoạt, vươn tđi, xốc tđi, hưóng tói, khao khát, mong muốn.

zielen /vi/

1. (auf A, nach D, in A) ngắm, nhắm, ngắm đích, nhắm đích; 2. (auf A, nach D) vươn tói, xốc tói, hưóng tói, khao khát, mong muốn; 3. (auf A) ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

desire

Cảm hứng, khao khát (sáng tác)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

happig /['hapiẹ] (Adj.)/

(nordd veraltend) tham; tham lam; khao khát (gierig);

hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/

(geh ) thèm muốn; khao khát [nach + Dat : điều gì];

thèm khát quyền lực. : nach Macht hungern

durstig /(Adj.)/

(geh ) thèm muốn; khao khát;

ông ẩy khao khát thu thập kiến thức. : er ist durstig nach Wissen

be /geh. ren (sw. V.; hat) (geh.)/

khao khát; thèm muôn;

hắn đã có tất cả những gì hắn khao khát. : er hat alles, was sein Herz begehrt

brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/

thèm muôn; khao khát;

khao khát báo thù. 1 : auf Rache brennen

geizen /(sw. V.; hat)/

(geh, veraltet) khao khát; thèm muốn;

khao khát vinh quang. : nach Ruhm geizen

schwärmen /[’Jverman] (sw. V.)/

(hat) khao khát (vật gì); mê; phải lòng (ai);

phải lòng ai hay ham thích vật gì : für jmdnJetw. schwärmen bị điều gì lôi cuốn, ham thích vật gì. : von etw. schwär men

fiebern

khao khát; ao ước mãnh liệt;

: nach ètw.

hungrig /(Adj.)/

(geh ) ao ước; thèm muôn; khao khát [nach + Dat : điều gì];

dursten /(sw. V.; hat) (geh.)/

khao khát; thèm khát; thèm muôn (dürsten);

ersehnen /(sw. V.; hat) (geh.)/

khao khát; thèm muôn; mong muôn (herbeisehnen, sehnlichst wünschen);

gieprig /(Adj.) (landsch., bes. nordd.)/

thèm muốn; khao khát; thèm thuồng (gierig);

gieren /(sw. V.; hat) (geh.)/

thèm muốn; khao khát; thèm thuồng;

ông ta thềm khát danh tiếng và quyền lực. : er giert nach Ruhm und Macht

gelustig /(Adj.) (landsch. pd. geh)/

thèm muôn; khao khát; ham thích (begierig, von Gier);

gierig /(Adj.)/

tham lam; thèm khát; khao khát; thèm thuồng (voller Gier);

wünschen /[’vYnJan] (sw. V.; hat)/

muốn; mong muốn; mong ước; khao khát;

mong ước điều gì : sich (Dat.) etw. wünschen khao khát điều gì : etw. von Herzen wünschen con muốn cái gì nhân ngày sinh nhật? đòi hỏi, cần, yêu cầu : was wünschst du dir zum Geburtstag ông ấy yêu cầu mọi người hãy làm đúng theo quy định : er wünscht, dass man sich an die Vorschriften hält Bà cần gì : Sie wünschen bitte?

giepern /(sw. V.; hat) (landsch., bes. nordd.)/

thèm; khao khát; thèm muốn; thèm thuồng;

bọn trễ đang thèm món thịt rán. : die Kinder gieperten nach dem Braten

zielen /hướng về ai/nhắm vào điều gì; der Vorwurf zielte auf seine Geld gier/

vươn tới; hướng tới; khao khát; mong muôn;

kế hoạch ẩy nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề. : der Plan zielt auf eine schnelle Lösung

sehnlich /(Adj.)/

thiết tha; nồng nàn; thắm thiết; khao khát;

tha thiết mong chờ ai. : jmdn. sehnlich erwarten

sehnsuchtig /(Adj.)/

buồn nhớ; nhớ nhung; mong mỏi; khao khát;

dursten /[’dyrston] (sw. V.; hat) (dichter.)/

khao khát; thèm khát; thèm muôn; thèm thuồng;

hắn khao khát báo thù : ihn dürstete nach Rache chúng tôi khao khát một nền độc lập. : wir dürsteten nach Unabhängigkeit

LebküchlerLech /der; -s/

thèm khát; khao khát; thèm muôn Le ci thin [letsi' tim] “* Lezithin;

anstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/

phấn đấu; cầu mong; khao khát; cố gắng đạt được;

cố gắng để mua một ngôi nhà. 227 ansuchen : den Kauf eines Hauses anstreben

herbeiwunschen /(sw. V.; hat)/

mong muốn (ai) đến; mong ước; khao khát; mong muốn (điều gì) xảy ra;

seh /nen, sich (sw. V.; hat)/

buồn nhớ; nhớ thương; nhớ nhung; mong mỏi; khao khát;

streben /(sw. V.)/

(hat) khao khát; mong muốn; kỳ vọng; cố đạt tói; cố giành được; cố tìm kiếm (cái gì);

cố giành quyền lực : nach Macht streben ông ta luôn cố gắng tự hoàn thiện. : er strebte stets, sich zu vervollkommnen

trachten /(sw. V.; hat) (geh.)/

vươn tới; xốc tới; hướng tới; khao khát; mong muôn; kỳ vọng; cô' đạt tới [nach + Dat : điều gì];

cố gắng làm thay đổi điều gỉ : danach trachten, etw. zu verändern ) ihr ganzes Sinnen und Trachten war nur aufs Geldverdienen ausgerichtet: toàn bộ ý nghĩ và sự nỗ lực của bà ta đều hướng về việc kiếm tiền. : (subst.

erstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/

cô' đạt được; phấn đấu đạt được; cô' giành được; vươn tới; hướng tới; khao khát; mong muôn;

Từ điển tiếng việt

khao khát

- đgt Ao ước; Mong có được: Cống hiến cho độc giả đương khao khát một quyển Nam-kì khởi nghĩa (TrVGiàu).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khao khát

düsten vi, dürsten vi, streben vi, nach etw. lüstern sein, sich reißen, trachten vi, begehren vi; sự khao khát Lüsternheit f, Lust f