Hun /dert.fünf und.sieb.zi.ger, der (ugs verhüll.)/
người đồng tánh luyến ái (Homosexueller);
hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/
đói;
thiếu ăn;
während des Kriegs hungerten sie : họ đã bị đói trong thời kỳ chiến tranh.
hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/
nhịn ăn;
tuyệt thực;
er hat sich zu Tode gehungert : ông ta đã tuyệt thực đến chết.
hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/
(unpers ) (dichter ) cảm thấy đói;
cảm thấy thèm ăn [nach + Dat: món gì];
mich hungert/es hungert mich : tôi cảm thấy đói.
hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/
(geh ) thèm muốn;
khao khát [nach + Dat : điều gì];
nach Macht hungern : thèm khát quyền lực.