TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hun

người đồng tánh luyến ái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhịn ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy đói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy thèm ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khao khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hun

Hun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

während des Kriegs hungerten sie

họ đã bị đói trong thời kỳ chiến tranh.

er hat sich zu Tode gehungert

ông ta đã tuyệt thực đến chết.

mich hungert/es hungert mich

tôi cảm thấy đói.

nach Macht hungern

thèm khát quyền lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hun /dert.fünf und.sieb.zi.ger, der (ugs verhüll.)/

người đồng tánh luyến ái (Homosexueller);

hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/

đói; thiếu ăn;

während des Kriegs hungerten sie : họ đã bị đói trong thời kỳ chiến tranh.

hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/

nhịn ăn; tuyệt thực;

er hat sich zu Tode gehungert : ông ta đã tuyệt thực đến chết.

hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/

(unpers ) (dichter ) cảm thấy đói; cảm thấy thèm ăn [nach + Dat: món gì];

mich hungert/es hungert mich : tôi cảm thấy đói.

hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/

(geh ) thèm muốn; khao khát [nach + Dat : điều gì];

nach Macht hungern : thèm khát quyền lực.