dursten /(sw. V.; hat) (geh.)/
bị khát;
cảm thấy khát;
bei dieser Hitze durstet alles : trời nóng như thế này thỉ mọi người đều khát.
dursten /(sw. V.; hat) (geh.)/
(unpers ) khát nước (Durst haben);
dursten /(sw. V.; hat) (geh.)/
khao khát;
thèm khát;
thèm muôn (dürsten);
dursten /[’dyrston] (sw. V.; hat) (dichter.)/
(unpers ) khát nước;
muôn uông (Durst haben);
mich dürstet od. es dürstet mich : tôi khát es dürstet mich nach einem kühlen Trunk : tôi thèm uống thứ gì lạnh lạnh.
dursten /[’dyrston] (sw. V.; hat) (dichter.)/
khao khát;
thèm khát;
thèm muôn;
thèm thuồng;
ihn dürstete nach Rache : hắn khao khát báo thù wir dürsteten nach Unabhängigkeit : chúng tôi khao khát một nền độc lập.