TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dursten

xem dürsten.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khát nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khao khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm muôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muôn uông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm thuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dürsten

khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát khao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm thuổng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dursten

dursten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dürsten

dürsten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei dieser Hitze durstet alles

trời nóng như thế này thỉ mọi người đều khát.

mich dürstet od. es dürstet mich

tôi khát

es dürstet mich nach einem kühlen Trunk

tôi thèm uống thứ gì lạnh lạnh.

ihn dürstete nach Rache

hắn khao khát báo thù

wir dürsteten nach Unabhängigkeit

chúng tôi khao khát một nền độc lập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dursten /(sw. V.; hat) (geh.)/

bị khát; cảm thấy khát;

bei dieser Hitze durstet alles : trời nóng như thế này thỉ mọi người đều khát.

dursten /(sw. V.; hat) (geh.)/

(unpers ) khát nước (Durst haben);

dursten /(sw. V.; hat) (geh.)/

khao khát; thèm khát; thèm muôn (dürsten);

dursten /[’dyrston] (sw. V.; hat) (dichter.)/

(unpers ) khát nước; muôn uông (Durst haben);

mich dürstet od. es dürstet mich : tôi khát es dürstet mich nach einem kühlen Trunk : tôi thèm uống thứ gì lạnh lạnh.

dursten /[’dyrston] (sw. V.; hat) (dichter.)/

khao khát; thèm khát; thèm muôn; thèm thuồng;

ihn dürstete nach Rache : hắn khao khát báo thù wir dürsteten nach Unabhängigkeit : chúng tôi khao khát một nền độc lập.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dursten

xem dürsten.

dürsten /vi (nach D)/

vi (nach D) khát, thèm, khát khao, khao khát, thèm khát, thèm muốn, thèm thuổng.