Việt
thái đô
quan điểm
khuynh hướng
phong thái
điệu bộ
cử chỉ
Đức
Haltung
Gehaben
Die großflächige Verwandlung der ursprünglichen Naturlandschaft in eine gegliederte funktionsfähige Kulturlandschaft (Bild 3) und die Schaffung industrieller und städtischer Ökosysteme zeigt, dass in anthropogenen Ökosystemen vielfach technische Elemente überwiegen (Techno- Ökosysteme).
Việc biến đổi trên diện tích rộng những cảnh quan tự nhiên thành những cảnh quan nông nghiệp có cấu trúc và hiệu dụng (Hình 3) cũng như việc tạo ra những hệ sinh thái đô thị và công nghiệp cho thấy yếu tố kỹ thuật thường chiếm ưu thế ở những hệ sinh thái nhân tạo (hệ sinh thái - kỹ thuật).
Haltung /die; -, -en/
(Pl selten) thái đô; quan điểm; khuynh hướng;
Gehaben /das; -s/
phong thái; điệu bộ; cử chỉ; thái đô (Betragen, Gebaren, Verhalten);