TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufgelegt

cho nghỉ hoạt động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trong tâm trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiển nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rành rành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aufgelegt

laid-up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

aufgelegt

aufgelegt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Beschichtungen werden aufgespritzt, aufgerollt, gespachtelt oder es werden Folien aufgelegt bzw. verklebt.

Lớp phủ được thực hiện bằng cách phun, lăn, trát hoặc các màng mỏng được phủ hay dán lên.

:: Es wird die kleinste Prüfkraft aufgelegt und nach 30 Sekunden der Skalenwert unter Belastung abgelesen.

:: Trước tiên bắt đầu bằng lực thử nén nhỏ nhất và sau 30 giây, đọc kết quả thử (trị số) trên thang đo trong khi vẫn duy trì tải.

Anschließend wird die erste Verstärkungslage aufgelegt und mit den Laminierwerkzeugen (Pinsel, Fellroller) satt mit Matrix-harz getränkt, verdichtet und entlüftet (Entlüftungsroller).

Kế đến, lớp gia cường đầu tiên được đặt vào, được tẩm ướt với nhựa nền bằng các dụng cụ như cọ, con lăn bọc lông, được lăn cán chặt và làm thoát khí (với con lăn thoát khí).

Da die Paste nicht wie beim Streichverfahren abgerakelt werden muss, sondern als Film aufgelegt wird, können sehr hohe Arbeitsgeschwindigkeiten gefahren werden. .Walzenbeschichtungsverfahren

Do bột nhão không được gạt như trong phương pháp phủ quết, mà được cán lên dưới dạng màng nên có thể vận hành với tốc độ hoạt động rất cao

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der eingesetzte Niet wird mit dem Setzkopf auf dem Setzstock aufgelegt.

Đầu tựa của đinh tán cần sử dụng được đặt trên đe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist heute besser aufgelegt als gestern

hôm nay ông ta vui vẻ hơn là hôm qua

zu etw. aufgelegt sein

đang có hứng thú làm việc gì

ich bin heute nicht dazu aufgelegt, Besuch zu empfangen

hôm nay tôi không sẵn sàng để tiếp khách.

das ist ein aufgelegter Schwindel

đó là một sự dối trá hiển nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgelegt /(Adj.)/

trong tâm trạng;

er ist heute besser aufgelegt als gestern : hôm nay ông ta vui vẻ hơn là hôm qua zu etw. aufgelegt sein : đang có hứng thú làm việc gì ich bin heute nicht dazu aufgelegt, Besuch zu empfangen : hôm nay tôi không sẵn sàng để tiếp khách.

aufgelegt /(Adj.)/

(abwertend) rõ ràng; hiển nhiên; rành rành (klar, offensichtlich, offenkundig);

das ist ein aufgelegter Schwindel : đó là một sự dối trá hiển nhiên.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufgelegt /adj/VT_THUỶ/

[EN] laid-up

[VI] (thuộc) cho nghỉ hoạt động (tàu)