TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dư luận

dư luận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Danh tiếng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý kiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kién giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiến giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dư luận

 bill

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fame

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

dư luận

Meinung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Meinnung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

öffentliche Meinung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Stimmung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Opiniocommunis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erachten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bedunken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gutachten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

dư luận

Sondage d'opinion

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die öffentliche Meinung

dư luận xã hội;

meiner Meinung nach

theo ý kiến tôi; theo tôi;

der Meinung sein

nghĩ rằng, tin rằng, cho rằng.

meines Erachten s, meinem Erachten nach

theo tôi.

méises Bedunkens

theo ý kiến tôi.

ein Gutachten éinhdelen

xin giám định, xin ý kiến nhận xét; sein ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Stimmung war gegen ihn

dư luận đang chống lại ông ta.

die öffentliche Meinung

ý kiến công chúng.

man ist heute in diesem Punkt viel toleranter

thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn

so etwas tut man nicht

người ta không làm như thế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Meinung /f =, -en/

ý kiến, kién giải, dư luận; die öffentliche Meinung dư luận xã hội; meiner Meinung nach theo ý kiến tôi; theo tôi; der Meinung sein nghĩ rằng, tin rằng, cho rằng.

Erachten /n -s/

ý kiến, kiến giải, dư luận, ý; meines Erachten s, meinem Erachten nach theo tôi.

Bedunken /n - s/

ý kiến, kiến giải, dư luận, ý; méises Bedunkens theo ý kiến tôi.

Gutachten /n -s, =/

ý kiến, kién giải, dư luận, nhận xét; [sự] giám định, thẩm định; ein Gutachten éinhdelen xin giám định, xin ý kiến nhận xét; sein Gutachten ábgeben cho nhận xét của mình.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fame

Danh tiếng, dư luận

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stimmung /die; -, -en/

dư luận;

dư luận đang chống lại ông ta. : die Stimmung war gegen ihn

Opiniocommunis /die; - - [lat] (bildungsspr.)/

dư luận; công luận;

Meinung /die; -, -en/

dư luận; công luận;

ý kiến công chúng. : die öffentliche Meinung

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

người ta; công chúng; dư luận;

thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn : man ist heute in diesem Punkt viel toleranter người ta không làm như thế. : so etwas tut man nicht

Từ điển tiếng việt

dư luận

- d. Ý kiến của số đông nhận xét, khen chê đối với việc gì. Dư luận đồng tình với việc ấy. Phản ánh dư luận quần chúng. Tố cáo trước dư luận.

Từ Điển Tâm Lý

DƯ LUẬN

[VI] DƯ LUẬN (Thăm dò)

[FR] Sondage d' opinion

[EN]

[VI] Phương pháp tìm hiều và theo dõi dự luận về một vấn đề. Có hai mặt toán học và kỹ thuật tâm lý. Mặt toán học thuộc toán thống kê, chủ yếu xác định mẫu dân cư, khoảng 23 nghìn người phân phối theo tỷ lệ tương đương với các chỉ báo trong điều tra dân số (tỷ lệ già trẻ, nam nữ, nông thôn thành phố, các ngành nghề…). Kỹ thuật tâm lý chủ yếu dùng các câu hỏi: dùng ngôn từ gọn, chính xác, tránh những từ đa nghĩa, câu hỏi thuộc loại khép, tức cách trả lời được chỉ rõ trong bảng hỏi, hoặc loại mở, đương sự trả lời theo ý nghĩ riêng. Những điều tra viên cần được tập huấn kỹ, nhận những chỉ thị rõ ràng, phải kiểm tra họ trong lúc điều tra. Lúc đầu phương pháp thăm dò dư luận được các hãng tư bản lớn dùng để tìm hiểu thị hiếu khách hàng, nhu cầu, ưa thích, thói quen. Về sau các cơ quan, các ngành Nhà nước tư bản rồi đến xã hội chủ nghĩa đều vận dụng phương pháp này trong rất nhiều vấn đề. Năm 1935, một nhà toán học vừa là nhà báo Mỹ là Gallup sáng lập Viện thăm dò dư luận đầu tiên, cho nên người ta thường gọi là phương pháp Gallup. Không nên nhìn nhận giá trị các kết quả thăm dò là có một giá trị tuyệt đối; nhiều khi thực tế (như kết quả các vụ bầu cử) không chứng minh kết luận của cuộc thăm dò.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bill

dư luận

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dư luận

Meinnung f, öffentliche Meinung f