rein /(Adj.)/
trong;
trong sạch;
nguyên chất;
tinh khiết;
thuần;
ròng;
không pha trộn (unvermischt);
reiner Alkohol : rượu nguyên chất reines Gold : vàng ròng reines Deutsch sprechen : nói tiếng Đức đúng chuẩn mực.
rein /(Adj.)/
thuần túy;
đúng;
die reine Wahrheit sagen : nói đúng sự thật das ist reine Theorie : đó chỉ là lý thuyết thuần túy.
rein /(Adj.)/
tuyệt đối;
không có ngoại lệ;
es war reine Männersache : đó là việc riêng căa đàn ông.
rein /(Adj.)/
(dùng nhấn mạnh nghĩa ’của danh từ) (ugs ) rõ ràng;
rành mạch;
đúng;
thật sự;
das ist ja reiner Wahnsinn! : đúng là khùng điên!
rein /(Adj.)/
(đùng nhấn mạnh nghĩa của danh từ) (ugs ) gần như;
hầu như là;
đúng là;
dein Zimmer ist der reinste Saustall! : căn phòng của mày đúng là một cái chuồng heo!
rein /(Adj.)/
sạch bong;
bóng;
sạch sẽ;
tinh khiết;
không tỳ vết;
ein reines Hemd : một chiếc áo sa mi sạch bong ein reines Gewissen haben : có lương tâm trong sạch jmdn., sich, etw. :
rein /(Adv.)/
hoàn toàn (là );
chỉ là;
thuần túy (ausschließlich);
etw. aus rein persön lichen Gründen tun : làm điều gì chỉ vì lý do cá nhân.
rein /(Adv.)/
thật sự (ý nhấn mạnh);
das kann ich mir rein zeitlich nicht leisten : thật sự là tôi không có thời gian để làm việc ấy.
rein /(Adv.)/
(ugs ) hoàn toàn;
tựyệt đối (völlig, ganz u gar);
das ist rein unmöglich : chuyện đó tuyệt đổi không thể được rein gar nichts wissen : hoàn toàn không biết gì.
Rein /die; -, -en (südd., ôsterr.)/
cái nồi lớn và nông;
Rein /,ge. wicht, das/
trọng lượng ròng;
trọng lượng trừ (bao) bì (Nettogewicht);
Rein /.lich.keit, die; -/
tánh ưa sạch sẽ;
Rein /.lich.keit, die; -/
sự sạch sẽ;
sự tươm tất;
sự chỉnh tề;
sự gọn gàng;
Rein /.lich.keit, die; -/
sự cẩn thận;
sự chính xác;