TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

net

clean

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clear

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

net

rein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

net

net

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nette

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une chambre nette

Một căn buồng sạch sẽ.

II est sorti net de cette fâcheuse affaire

Nó thoát khỏi vụ việc dáng buồn dó một cách trong sạch. 2.

Bénéfice, prix, salaire net

Lãi ròng, giá đúng, luong chính.

Une image nette

Một hình rõ nét.

Mettre un écrit au net

Chép sạch lại một giấy tờ.

Parler net

Nói rõ ràng, thẳng thắn. 2.

La branche s’est cassée net

Cành cây bị gãy hăn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

net,nette

net, nette [net] adj., n. và adv. I. adj. 1. Sạch sẽ. Une chambre nette: Một căn buồng sạch sẽ. > Bóng Avoir les mains nettes: Lương tâm yên ổn, không có gì phải hối hận. II est sorti net de cette fâcheuse affaire: Nó thoát khỏi vụ việc dáng buồn dó một cách trong sạch. 2. Đuợc lau chùi, được dọn sạch. Faire place nette: Dọn sạch một noi nào. 3. TÀI Tinh, rồng (đối lập vói thô). Bénéfice, prix, salaire net: Lãi ròng, giá đúng, luong chính. 4. Poids net: Trọng lượng trừ bì. 5. Rõ, rõ ràng, rõ nét. Une image nette: Một hình rõ nét. 6. Sáng sủa, rõ ràng. Avoir l’esprit net: Có dầu óc sáng sủa. Cette affaire n’est pas nette: Việc dó không rõ ràng. Une voix nette: Một giọng nói rõ ràng. n. n. m. Au net: Làm cho sạch lại. Mettre un écrit au net: Chép sạch lại một giấy tờ. ni. adv. Một cách rõ ràn£. Parler net: Nói rõ ràng, thẳng thắn. 2. Han, gọn. La branche s’est cassée net: Cành cây bị gãy hăn. net V. let.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

net /SCIENCE/

[DE] rein

[EN] clean; clear

[FR] net