net,nette
net, nette [net] adj., n. và adv. I. adj. 1. Sạch sẽ. Une chambre nette: Một căn buồng sạch sẽ. > Bóng Avoir les mains nettes: Lương tâm yên ổn, không có gì phải hối hận. II est sorti net de cette fâcheuse affaire: Nó thoát khỏi vụ việc dáng buồn dó một cách trong sạch. 2. Đuợc lau chùi, được dọn sạch. Faire place nette: Dọn sạch một noi nào. 3. TÀI Tinh, rồng (đối lập vói thô). Bénéfice, prix, salaire net: Lãi ròng, giá đúng, luong chính. 4. Poids net: Trọng lượng trừ bì. 5. Rõ, rõ ràng, rõ nét. Une image nette: Một hình rõ nét. 6. Sáng sủa, rõ ràng. Avoir l’esprit net: Có dầu óc sáng sủa. Cette affaire n’est pas nette: Việc dó không rõ ràng. Une voix nette: Một giọng nói rõ ràng. n. n. m. Au net: Làm cho sạch lại. Mettre un écrit au net: Chép sạch lại một giấy tờ. ni. adv. Một cách rõ ràn£. Parler net: Nói rõ ràng, thẳng thắn. 2. Han, gọn. La branche s’est cassée net: Cành cây bị gãy hăn. net V. let.