Beachtung /die/
sự chú ý;
sự quan tâm;
sự lưu ý (Aufmerksamkeit);
etw. verdient Beachtung : điều gì đáng được quan tâm đến Beachtung finden : được chú ý, được quan tâm jrndm., einer Sache [keine] Beachtung schenken : (không) chú ý đến ai, đến việc gì (einer Sache, jmdm.) wird Beachtung zuteil : (ai, việc gì) được chú ý, được quan tâm.
Beachtung /die/
sự duy trì;
sự giữ vững;
sự làm theo (Einhaltung);
die Beach tung von Vorschriften erzwingen : bắt buộc phải làm theo các qui định.
Beachtung /die/
sự lưu ý đến;
sự tính đến;
sự kể đến (Berücksich tigung);
unter Beachtung aller Umstände : trong sự xem xét đến tất cả các điều kiện.