Verehrung /die; -/
sự tôn trọng;
sự kính trọng;
Distinktion /die; -en/
(bildungsspr veraltend) sự kính trọng;
sự tôn trọng;
uy tín (Wertschätzung);
Astimation /die; -, -en (veraltend)/
(o Pl ) sự tôn trọng;
sự kính trọng;
sự đánh giá cao (Wertschätzung, [Hochjachtung, Anerkennung);
Achtung /die; -/
sự kính trọng;
sự tôn trọng;
sự đánh giá cao (Hoch-, Wertschätzung, Respekt);
tỏ lòng kính trọng ai : jmdm. Achtung entgegenbringen do lòng kính trọng cha mẹ. : aus Achtung vor seinen Eltern
Huldigung /die; -, -en/
sự tôn trọng;
sự tôn kính;
sự khâm phục;
sự ngưỡng mộ;
Ehreverloren,allesverloren /mất danh dự là mất tất cả; [ich] hab/habe die Ehre! (siidd., ôsteư.)/
sự tôn kính;
sự tôn trọng;
lòng kính trọng;
sự kính nể;
tôi đã có vinh dự được làm quen với Ong-, mít -wem habe ich die Ehre?: quý danh của Ngài là gì? : ich hatte schon die Ehre, Sie kennen zu lernen chúng tôi xin phép thông báo với Ông rằng... : wir geben uns die Ehre, Ihnen mitzuteilen, dass ... dự lễ an táng của ai : jmdm. die letzte Ehre erweisen (geh.) kính trọng ai, ngưỡng mộ điều gì : jmdm./einer Sache Ehre antun : mit
Rücksicht /die/
(meist Sg ) sự chú ý;
sự quan tâm;
sự đếm xỉa;
sự tôn trọng;
sự khoan nhượng;
không biết quan tâm : keine Rücksicht kennen anh không cần phải quá quan tâm đến tình trạng của em : du brauchst keine Rücksicht auf meinen Zustand zu nehmen không đếm xỉa đến sự thiệt hại (của mình hay người khác). : ohne Rücksicht auf Verluste (ugs.)