Ehreverloren,allesverloren /mất danh dự là mất tất cả; [ich] hab/habe die Ehre! (siidd., ôsteư.)/
xin chào!;
auf Ehre! : thề danh dự! auf Ehre und Gewissen : sự thật hoàn toàn bei meiner Ehre! : thề danh dự! etw. in [allen] Ehren sagen, tun : làm điều gì không có ác ý, không chủ ý.
Ehreverloren,allesverloren /mất danh dự là mất tất cả; [ich] hab/habe die Ehre! (siidd., ôsteư.)/
sự tôn kính;
sự tôn trọng;
lòng kính trọng;
sự kính nể;
ich hatte schon die Ehre, Sie kennen zu lernen : tôi đã có vinh dự được làm quen với Ong-, mít -wem habe ich die Ehre?: quý danh của Ngài là gì? wir geben uns die Ehre, Ihnen mitzuteilen, dass ... : chúng tôi xin phép thông báo với Ông rằng... jmdm. die letzte Ehre erweisen (geh.) : dự lễ an táng của ai jmdm./einer Sache Ehre antun : kính trọng ai, ngưỡng mộ điều gì mit :