schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/
tặng ai vật gì nhân dịp sinh nhật;
den Rest des Geldes schenke ich dir : phần còn lại của số tiền em có thể giữ sie schenkt gerne : , bà ấy rất thích tặng quà cho người khác er möchte nichts geschenkt haben : hán không muốn được tặng gì etw. ist fast geschenkt (ugs.) : vật gì rất rẻ, rẻ như cho không geschenkt ist geschenkt : tặng lă tặhg (không được đòi lại) sie schenkte ihm fünf Kinder : bà ấy đã sinh cho ông ta năm đứa con. :
schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/
sinh ra;
đem lại;
etw. schenkt neue Lebensfreude : điều gì đem lại niềm vui sống mới.
schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/
miễn giảm;
giảm nhẹ;
nương tay (yêu cầu, công việc khó nhọc);
er hat anderen nie etwas geschenkt : ông ta không hề nưang tay đối với người khác' , das kannst du dir schenken: chuyện đó không quan trọng ihr wird nichts geschenkt : bà ấy sống không dễ dàng gì geschenkt! : bỏ đi!
schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/
chú ý;
quan tâm;
dành cho (sự kính trọng, thiện cảm V V );
jmdm./einer :