schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/
miễn giảm;
giảm nhẹ;
nương tay (yêu cầu, công việc khó nhọc);
ông ta không hề nưang tay đối với người khác' , das kannst du dir schenken: chuyện đó không quan trọng : er hat anderen nie etwas geschenkt bà ấy sống không dễ dàng gì : ihr wird nichts geschenkt bỏ đi! : geschenkt!
schonungsvoll /(Ãdj.)/
nương tay;
nề nang;
khoan nhượng;
tế nhị;