schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/
tặng ai vật gì nhân dịp sinh nhật;
phần còn lại của số tiền em có thể giữ : den Rest des Geldes schenke ich dir , bà ấy rất thích tặng quà cho người khác : sie schenkt gerne hán không muốn được tặng gì : er möchte nichts geschenkt haben vật gì rất rẻ, rẻ như cho không : etw. ist fast geschenkt (ugs.) tặng lă tặhg (không được đòi lại) : geschenkt ist geschenkt : sie schenkte ihm fünf Kinder : bà ấy đã sinh cho ông ta năm đứa con.