TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

interessiert

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

interessiert

interessiert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Stadt ist für sie die großartigste überhaupt, und daher sind sie am Verkehr mit anderen Städten nicht interessiert.

Thành phố của họ là tuyệt vời đối với họ, nên họ khong quan tâm đến việc quan hẹ với những thành phố khác.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus ökonomischen Gründen ist man an möglichst kurzenHeizzeiten interessiert und strebt daher nach schnell vulkanisierenden Mischungsqualitäten undhohen Vulkanisationstemperaturen.

Vì lý do kinh tế, thời gian nung nóng cần phải ngắn nhất có thể, dođó người ta tìm cách đạt được chất lượng hỗn hợp lưu hóa nhanh và nhiệt độ lưu hóa cao.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Biotechnik interessiert sich für die robusten Proteine der Archaeen, wie z.B. deren hitzestabile Enzyme.

Kỹ thuật sinh học để ý đặc biệt đến loại protein vững chắc của cổ khuẩn, thí dụ như enzyme chịu được nhiệt độ cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

interessiert /(Adj.; -er, -este)/

có quan tâm; thích thú; chú ý;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

interessiert /a (an D, für A)/

a (an D, für A) chú ý, quan tâm